Tổng hợp cấu trúc Allow, so sánh với Let, Permit, Advise

Allow là gì?

Động từ Allow trong tiếng Anh có nghĩa là cho phép, thừa nhận, chấp nhận. 

Cách dùng cấu trúc Allow: 

  • Cho phép ai đó làm gì. 
  • Đề nghị giúp đỡ người khác với thái độ lịch sự, trang trọng. 

Ví dụ: 

  • Elly allowed me to see her diary. (Elly cho phép tôi xem nhật ký của cô ấy.)
  • It’s raining heavily. Allow me to take you home. (Trời đang mưa lớn quá, cho phép anh được đưa em về nhà nhé.)

Một số từ đồng nghĩa với Allow:

acknowledge

 /ækˈnɑlɪdʒ/
accept

/ækˈsɛpt/
admit 

/ædˈmɪt/
agree 

/əˈgri/
authorize

/ˈɔθəˌraɪz/
concede

/kənˈsid/
consent

/kənˈsɛnt/
empower

/ɛmˈpaʊɚ/
enable

/ɛnˈeɪbəl/
grant

/grænt/
let

/lɛt/
permit 

/pərˈmɪt/
sanction

/ˈsæŋkʃən/
approve

/əˈpruv/
assent

/əˈsɛnt/
tolerate

/ˈtɑləˌreɪt/
suffer

/ˈsʌfər/
endure

/ɛnˈdʊr, -ˈdjʊr/
green-light

/grēn′līt′/
give

/gɪv/

Cấu trúc Allow trong tiếng Anh

Cấu trúc: S + Allow + Sb + to V + Sth

Cấu trúc Allow + sb + to V + sth dùng để diễn tả sự cho phép ai đó làm gì. Khi ở dạng phủ định, bạn chỉ cần thêm doesn’t hoặc don’t vào trước Allow và sau chủ ngữ.

Ví dụ:

  • My mother allows me to go swimming tomorrow. (Mẹ tôi cho phép tôi đi bơi vào ngày mai.)
  • My dad doesn’t allow me to dye my hair. (Bố tôi không cho phép tôi nhuộm tóc.)

Cấu trúc: S + Allow + V-ing

Cấu trúc S + Allow + V-ing dùng để diễn tả cho phép làm gì và không quan trọng đối tượng được cho phép là ai.

Ví dụ:

  • My parents allow me playing outside after I finish my homework. (Bố mẹ cho phép tôi đi chơi sau khi tôi làm xong bài tập về nhà.)
  • The teacher allows students using calculators during the exam. (Giáo viên cho phép học sinh sử dụng máy tính trong kỳ thi.)

Cấu trúc: S + Allow + for + Sb/Sth

Công thức Allow + for + sb/sth dùng để diễn tả việc ai đó chấp nhận cái gì hoặc người nào đó.

Ví dụ: 

  • The government does not allow for demonstrations to be held in the city square. (Chính phủ không cho phép tổ chức biểu tình tại quảng trường thành phố.)
  • The manager does not allow for a delay in the project deadline. (Quản lý không cho phép trì hoãn thời hạn dự án.)

Cấu trúc: S + Allow + Sb + out/up/in

Ngoài giới từ for và of, Allow còn đi với giới từ out/up/in để diễn tả ý nghĩa cho phép ai đó rời đi/đứng dậy/vào đâu để làm việc gì.

Cấu trúc Allow đi với giới từ: Allow + Sb + out/up/in…

Ví dụ:

  • The board of directors did not allow me out while the meeting was in progress. (Ban giám đốc không cho phép tôi ra ngoài khi cuộc họp đang diễn ra.) 
  • She allows her children out to play in the park every afternoon. (Cô ấy cho phép các con đi chơi ở công viên mỗi buổi chiều.)

Cấu trúc: S + Allow + of + Sth

Cấu trúc Allow + of + Sth dùng để diễn tả sự cho phép, chấp nhận hoặc nhường cho cái gì đó.

Ví dụ: This rule allows of no exceptions. (Quy tắc này không cho phép có ngoại lệ).

Cấu trúc Allow trong câu bị động

Câu bị động với cấu trúc Allow được dùng với ý nghĩa là: Ai, điều gì, cái gì được cho phép làm việc gì.

Chủ độngBị động
Cấu trúcS + let + O + V…S(O) + to be + allowed + to V + by O(S)
Ví dụ 1My father let me drive his motorcycle last week.

→ Bố tôi đã cho phép tôi lái mô tô của ông ấy vào tuần trước.
was allowed to drive my father’s motorcycle last week.

→ Tôi đã được phép lái mô tô của bố tôi vào tuần trước.
Ví dụ 2The doctor let my parents enter the hospital room to visit my brother. 

→ Bác sĩ cho phép bố mẹ tôi vào phòng bệnh để thăm em trai tôi.
My parents are allowed to enter the hospital room to visit my brother by the doctor.

→ Bố mẹ tôi được bác sĩ cho phép vào phòng bệnh để thăm em trai tôi.

So sánh cấu trúc Allow và Let, Permit, Advise

1. Allow và Permit

Giống nhauNghĩa giống nhau: Cho phép, chấp nhận.

→ Có thể thay thế cho nhau.
They allowed us to be 5 minutes late.

= They permitted us to be 5 minutes late.

→ Họ cho phép chúng tôi đến trễ 5 phút.
Khác nhauPermit sử dụng trong câu trang trọng hơn.This hotel does not permit us to keep pets.

→ Khách sạn này không cho phép chúng tôi mang theo thú cưng. 
Khác nhau→ Allow: Dùng với trạng từ.

→ Permit: Không dùng với trạng từ.
1. He wouldn’t allow me in.
→ Đúng.

2. He wouldn’t permit me in.
→ Sai.

→ Anh ấy không cho phép tôi vào.
Khác nhauCâu bị động có chủ ngữ It

→ Chỉ dùng cấu trúc Permit
It‘s not permitted to bring food into the cinema.

→ Không được phép mang thức ăn vào rạp chiếu phim.

2. Allow và Let

Giống nhauSắc thái nghĩa tương đương: Cho phép, để ai làm gìThe manager allowed us to leave work earlier than we did yesterday.

= The manager let us leave work earlier than did yesterday.

→ Quản lý cho phép chúng tôi tan làm sớm hơn hôm qua.
Khác nhau→ Allow + To V: Lịch sự và trang trọng

→ Let + V: Thân thiện và kém trang trọng hơn
1. Please allow me to dance the tango with you.

→ Cho phép tôi được nhảy 1 điệu tango cùng em nhé.

2. Let me dance the tango with you.

→ Hãy để tôi nhảy 1 điệu tango cùng em.
Khác nhauLet thường không dùng ở dạng bị động1. He is not let to voluntarily leave his post during his shift.
→ Sai

2. He is not allowed to voluntarily leave his post during his shift.
→ Đúng

→ Anh ấy không được tự ý rời khỏi vị trí khi đang trong ca làm.

3. Allow và Advise

Bài tập cấu trúc Allow trong tiếng Anh

Bài tập

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc

1. They don’t allow visitors___________(take) photos in the sightseeing area.

2. The doctor doesn’t permit__________(eat) meat.

3. She wasn’t allowed_____________(go) to the swimming.

4. They won’t let you___________(know) what they are going to do with him.

5. She never allows anybody_________(give) advice.

6. My father permits me________________(go) out tonight.

Bài tập 2: Viết lại câu với cấu trúc allow sao cho nghĩa không đổi

1. My parents don’t allow me to go out.

My parents don’t let ……………………………

2. The authorities in France would not let her leave the country.

The authorities in France do not allow ……………………

3. Mary will not let her husband go on a business trip 

Mary will not allow ………………………………

4. Our teacher didn’t let us speak freely.

Our teacher didn’t allow ………………………………

5. Will your girlfriend let you go out tonight?

Will your girlfriend allow……………………………………

Đáp án chi tiết

Bài tập 1:

1. to take 2. eating 3. to go 
4. know 5. to give6. to go 

Bài tập 2:

1. My parents don’t let me go out.

2. The authorities in France do not allow her to leave the country.

3. Mary will not allow her husband to go on a business trip.

4. Our teacher didn’t allow us to speak freely.

5. Will your girlfriend allow you to go out tonight?

Related Posts
Hướng dẫn phát âm. Phần 2 | Bài 8: Nguyên âm /ʊə/

Hướng dẫn phát âm. Phần 2 | Bài 8: Nguyên âm /ʊə/ https://www.youtube.com/watch?v=p9NwIw_Ry_c

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 1: Tổng quan về phụ âm

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 1: Tổng quan về phụ âm https://youtu.be/aRxW6CkXCOo?si=FaUfuJEy5UZe20CZ

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 2: /p/ & /b/

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 2: /p/ & /b/ https://www.youtube.com/watch?v=ipDUU3xBMH4

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 3: /t/ & /d/

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 3: /t/ & /d/ https://youtu.be/kEPMGHi4E-0?si=YB7syA1BIcaAU-HT

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi