Động từ to be: Định nghĩa, cách chia theo thì và bài tập áp dụng

Động từ to be là gì?

Động từ to be trong tiếng Anh là các trợ động từ (auxiliary verb) như: be, are, am, is, was, were, been và being. Chúng được sử dụng để miêu tả về đặc điểm con người, địa điểm và ý tưởng hay tính chất của sự vật, sự việc. Đồng thời, giúp liên kết chủ ngữ và vị ngữ trong câu.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

This summer I will visit a new country with two of my best friends

Click to start recording!

Động từ to be được dịch nghĩa tiếng Việt là “thì, là, ở”, tuỳ vào từng ngữ cảnh và nội dung của câu để điều chỉnh nghĩa cho phù hợp. Biến thể của động từ to be sẽ phụ thuộc vào thì (tense), đại từ và hoàn cảnh để phân chia.

Ví dụ: 

  • She is a famous model. (Cô ấy là một người mẫu nổi tiếng)
  • My books are on the table. (Những cuốn sách của tôi ở trên bàn)
  • was watching TV when my mother came home. (Tôi đang xem tivi thì mẹ tôi về nhà)

Vị trí của động từ to be trong câu tiếng Anh

Trong câu tiếng Anh, động từ To be luôn đứng sau chủ ngữ và đứng trước danh từ, cụm danh từ, tính từ, cụm tính từ và cụm giới từ để mô tả hoặc chỉ ra một trạng thái cụ thể.

Ví dụ: I am a student (Tôi là học sinh). Trong đó, I là chủ ngữ đứng trước động từ to be và a student là danh từ đứng sau.

Các động từ to be trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh có 3 động từ to be chính là “am”, “is”, “are”. Cả 3 từ này đều giống nhau về mặt ý nghĩa, vị trí, chức năng, tuy nhiên cách sử dụng sẽ thay đổi phụ thuộc vào ngôi chủ ngữ.

Ví dụ: 

  • am at home (Tôi đang ở nhà).
  • You are at home (Bạn đang ở nhà).

Cách sử dụng động từ to be

Trong tiếng Anh, động từ to be được dùng để mô tả, giới thiệu hoặc đánh giá sự vật, sự việc, con người,… Chúng có thể đi cùng với danh từ, tính từ (Adjective), giới từ và động từ. Tùy thuộc vào mỗi trường hợp mà vị trí và trạng thái của động từ to be sẽ thay đổi khác nhau.

  • S + to be + Adjective/Noun: Dùng để mô tả tính chất của sự vật, hoặc một ai đó. 

She is a friendly person → Cô ấy là một người thân thiện.

  • S + to be + to Verb: Trích dẫn lời nói, mệnh lệnh, sự sắp đặt. 

 You are to finish his homework by 10pm. → Bạn phải hoàn thành bài tập của mình trước 10 giờ tối đấy.

  • S + to be + about to do something: Nói về ý định, dự định. 

She is about to sleep → Cô ấy đang định ngủ.

Các dạng biến thể của động từ to be trong tiếng Anh

Động từ to be sẽ thay đổi phụ thuộc vào chủ ngữ số ít, số nhiều và các thì trong tiếng Anh theo ba mốc thời gian hiện tại – quá khứ – tương lai. Do đó, động từ To Be có các dạng biến thể như là “am”, “is”, “are” (hiện tại), “was”, “were” (quá khứ) hoặc “will be” (tương lai).

Bảng chuyển đổi động từ to be theo chủ ngữ

Thì tiếng AnhChủ ngữĐộng từ to beVí dụ
Thì hiện tại đơnI
He/she/it
You
They
We
Am
Is
Are
Are
Are
He is my father.
→ Ông ấy là bố của tôi.
Thì quá khứ đơn
He/she/it
You
They
We
Was
Was
Were
Were
Were
was born in Vietnam.
→ Tôi sinh ra ở Việt Nam.
Thì tương lai đơnI
You
He/she/it
They
We
Will beThey will be staying here for the party.
→ Họ sẽ ở lại đây để dự tiệc.
Thì hiện tại tiếp diễnI
He/she/it
You
They
We
Am being
Is being
Are being
Are being
Are being
He is being rude.→Anh ấy đang cư xử thô lỗ.
Thì hiện tại hoàn thànhI
He/she/it
You
They
We
Have been
Has been
Have been
Have been
Have been
This money has been donated by us.
→ Số tiền này đã được chúng tôi quyên góp.

LƯU Ý

Động từ khuyết thiếuĐộng từ to beVí dụ
Can/Could
Shall/Should
Will/Would
May/Might
Must/Have to
Ought to
Be1. This could be the last dress she wears.
→ Đây có thể là chiếc váy cuối cùng mà cô ấy mặc.
2. Your car should be repaired.
–> Xe của bạn nên được sửa chữa rồi.
3. The party will be held next to a pool.
–> Bữa tiệc sẽ được tổ chức cạnh bể bơi.

Động từ to be trong các thì tiếp diễn

Cấu trúcVí dụ
Thì hiện tại tiếp diễnS + is/am/are + V_ingThey are playing basketball 
→ Họ đang chơi bóng rổ.
Thì quá khứ tiếp diễnS + was/were + V_ingShe was driving to work 2 hours ago.
→ Cô ấy đã lái xe đi làm cách đây 2 giờ.

Động từ to be trong các thì hoàn thành

Dạng hoàn thành của động từ to be trong tiếng Anh là “been”.

Ví dụ: 

  • She has been a teacher of Math since 2000 (Cô ấy là giáo viên dạy toán từ năm 2000)
  • Her boat has been demolished. (Thuyền của cô ấy đã bị chìm rồi)

Động từ to be trong câu bị động

Trong câu bị động (Passive Voice), to be có thể ở cả dạng cơ bản (be), dạng hiện tại đơn (is/am/are), dạng quá khứ đơn (was/were) và dạng hoàn thành (been),…

S + be + V3

Ví dụ: 

  • This cake was made by my mother. (Chiếc bánh này được mẹ tôi làm)
  • A meeting will be scheduled soon. (Một cuộc họp sẽ sớm được lên lịch)
  • Hoa has been taught by Ms. Lan for 3 years. (Hoa đã được cô Lan dạy 3 năm rồi)

Cách viết tắt động từ to be

Các lý thuyết trên đã đưa ra 7 cách viết khác nhau về động từ to be đó là: be, am, is, are, was, were và been. Các động từ này còn có thể rút gọn được để giúp dễ dàng viết và linh hoạt trong việc sử dụng tiếng Anh hơn. Tuy nhiên không phải động từ to be nào cũng có thể viết tắt được.

Công thức động từ to beRút gọn trong câu khẳng địnhRút gọn trong câu phủ định
I amI’mI’m not
He is
She is
It is
He’s
She’s
It’s
He isn’t/He is not
She isn’t/She is not
It isn’t/It is not
You are
They are
We are
You’re
They’re
We’re
You aren’t/You’re not
They aren’t/They’re not
We aren’t/We are not

Bài tập về động từ to be trong tiếng Anh

Bài tập 1: Chia động từ to be thích hợp:

1. It……cold today.

2. He……. a teacher.

3. I……very hungry.

4. You……so kindful yesterday.

5. She……12 years old 2 years ago.

6. Everything will….better soon.

7. I………. very tired at the moment.

8. They………….studied English for 6 years.

9. This patient……..treated by a good doctor.

10. These dogs.……..taken care of by him since 2016.

11. …………… Ane and Alice sisters?

12. ……………………… this car yours?

13. ……………………… you twenty-five years old?

14. ……………………… the Smiths divorced?

15. The teachers ……………………… in the room.

16. The cat ……………………… on the table.

17. The dog ……………………… under the table.

18. There ……………………… many people in this class.

19. Clara and Steve ……………………… married.

20. This book ……………………… mine.

Bài tập 2: Điền động từ to be thích hợp vào chỗ trống:

Peter Baker (1)____ from Manchester, but Paul and John (2)____ from London. Manchester and London (3)____ cities in England. Hamburg (4)____ a city in Germany. Mary (5)____ at school today. Mike and Tony (6)____ her friends. They (7)____ in the same class. Mr and Mrs Baker (8)____ on a trip to the USA to visit their cousin Annie. She (9)____ a nice girl. Tony says: “My grandfather (10)____ in hospital. I (11)____ at home with my grandmother.” What time (12)____ it? It (13)____ 8 o’clock. (14)____ you tired? No, I (15)____ not.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Bài tập 1:

1. Is2. Is 3. Am4. Were5. Was
6. Be7. Am being8. Have been9. Is10. Have been
11. Are12. Is13. Are14. Are15. Are
16. Is17. Is18. Are19. Are20. Is

Bài tập 2:

1. Is2. Are3. Are
4. Is5. Is6. Are
7. Are8. Are9. Is
10. Is11. Am12. Is
13. Is14. Are15. Am
Related Posts
Hướng dẫn phát âm. Phần 2 | Bài 8: Nguyên âm /ʊə/

Hướng dẫn phát âm. Phần 2 | Bài 8: Nguyên âm /ʊə/ https://www.youtube.com/watch?v=p9NwIw_Ry_c

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 1: Tổng quan về phụ âm

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 1: Tổng quan về phụ âm https://youtu.be/aRxW6CkXCOo?si=FaUfuJEy5UZe20CZ

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 2: /p/ & /b/

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 2: /p/ & /b/ https://www.youtube.com/watch?v=ipDUU3xBMH4

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 3: /t/ & /d/

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 3: /t/ & /d/ https://youtu.be/kEPMGHi4E-0?si=YB7syA1BIcaAU-HT

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi