50 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh hàng ngày phổ biến nhất

EnglishVietnamese
1. Where are you from?Bạn đến từ đâu vậy?
2. Do you speak English?Bạn có nói được tiếng Anh không?
3. What’s your name?Tên của bạn là gì?
4. I’m hungry.Tôi đói rồi
5. Do you want something to drink?Bạn có muốn uống thứ gì không?
6. That’s too lateĐã quá muộn
7. Choosing a time to meetXếp lịch hẹn cụ thể nha
8. Where do you want to go?Bạn muốn đi đến đâu?
9. Ordering foodĐặt đồ ăn
10. Now or later?Ngay bây giờ hay là muộn hơn
11. Do you have enough money?Bạn có đem đủ tiền không?
12. How have you been?Dạo này sao rồi?
13. Introducing a friend.Giới thiệu về một người bạn
14. Buying a shirt. Mua áo sơ mi
15. Asking about locationHỏi về một địa điểm nào đó
16. Do you know the address?Bạn có biết địa chỉ này ở đâu không?
17. Vacation to Hoi AnKỳ nghỉ tại Hội An
18. Who is that woman?Người phụ nữ kia là ai vậy?
19. Common questions.Các câu hỏi thường gặp
20. The supermarket is closedSiêu thị này bị đóng cửa rồi
21. Do you have any children? Bạn đã có con chưa?
22. Help with English  pronunciationHỗ trợ phần phát âm tiếng Anh
23. I lost my walletTôi đành mất ví rồi
24. Phone call at work.Cuộc gọi tại chỗ làm việc
25. Family tripChuyến đi gia đình
26.  I went shoppingTôi đã đi mua sắm
27. What kind of book/movie do you like?Thể loại sách/phim nào bạn yêu thích
28. Going to the park/stadium/museum/libraryĐi đến công viên/sân vận động/bảo tàng/thư viện
29. Where do your parents live?Ba mẹ của bạn sống ở đâu thế?
30. Can you help me find a key?Bạn có thể giúp mình tìm chìa khóa
31. Paying for lunch.Thanh toán bữa ăn trưa
32. Buying a concert ticketMua vé xem buổi hòa nhạc
33. Putting books in orderSắp xếp lại sách
34. At the restaurant/hotel/museum..Tại nhà hàng/khách sạn/bảo tàng/…
35. I need to do SomethingTôi muốn làm một thứ gì đó
36. Finding a convenience store/groceryTìm một cửa hàng tiện lợi/tạp hóa
37. Geography and directionĐịa lý và phương pháp
38. I ate at the hotel/restaurant/homeTôi đã ăn tại khách sạn/nhà hàng/nhà
39. Going to the movies/library…Đi tới rạp phim/thư viện
40. The food tastes great.Món ăn rất tuyệt
41. Visiting family.Thăm nom gia đình
42. Looking at vacation photos/videosNhìn lại những bức ảnh/video trong kỳ nghỉ
43. Ordering flowers/food/drink…Đặt hoa/đồ ăn/nước uống…
44. Leaving a messageĐể lại tin nhắn.
45. Talking about the weather in Da NangNói về thời tiết ở Đà Nẵng
46. Making research and development plansLên kế hoạch nghiên cứu và phát triển
47. I changed my mindTôi đã quyết định rồi
48. Checking into a hotelCheck in tại khách sạn
49. Do you know how to get downtown? Bạn có biết đường vào trung tâm thành phố không?
50. Did you see the news today?Bạn đã đọc tin tức ngày hôm nay chưa?
Related Posts
Hướng dẫn phát âm. Phần 2 | Bài 8: Nguyên âm /ʊə/

Hướng dẫn phát âm. Phần 2 | Bài 8: Nguyên âm /ʊə/ https://www.youtube.com/watch?v=p9NwIw_Ry_c

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 1: Tổng quan về phụ âm

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 1: Tổng quan về phụ âm https://youtu.be/aRxW6CkXCOo?si=FaUfuJEy5UZe20CZ

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 2: /p/ & /b/

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 2: /p/ & /b/ https://www.youtube.com/watch?v=ipDUU3xBMH4

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 3: /t/ & /d/

Hướng dẫn phát âm | Phụ âm | Bài 3: /t/ & /d/ https://youtu.be/kEPMGHi4E-0?si=YB7syA1BIcaAU-HT

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi