Vì sao tôi tạo ra trang này?
Đa số các tài liệu Java đề là tiếng Anh, và đó cũng là tiêu chuẩn quốc tế chúng ta nên sử dụng. Nhưng khi dịch các tài liệu này sang tiếng Việt thì có vài từ chúng ta có thể dịch, nhưng có những từ tiếng Việt chúng ta không diễn ta hết được ý nghĩa của nó nên tôi vẫn sử dụng các từ tiếng Anh trong bài viết của mình.
Các danh từ tiếng Việt trong tài liệu nếu bạn không hiểu rõ, hoặc không chắc chắn có thể tìm ở đây để chắc chắn hơn.
Tên tiêu chuẩn Java | Tên Việt hóa |
class | lớp |
interface | interface |
constructor | constructor |
method | phương thức |
function | hàm |
parameters | tham số, tham số truyền vào |
Instance | khởi tạo |
variable | biến |
global | toàn cục |
implementation | implementation |
implements | implements |
extends | kế thừa |
property | thuộc tính |
abstract | trừu tượng |
Primitive | Nguyên thủy |
Reference | Tham chiếu |
Data type | Kiểu dữ liệu |
Memory | Bộ nhớ |
Wrapper | Wrapper |
package | gói |
compiler | trình biên dịch |
run time | run time |
scope | phạm vi |
destroy | phá hủy |
Garbage Collection | Bộ thu gom rác |
allocate | phân bổ |
deallocate | thu hồi |
object | đối tượng |
Arrays | mảng |
annotation | annotation |
Enumeration | Enum |
Để lại một phản hồi
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.